1001 Mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản hằng ngày

>>> Trung tâm dạy anh văn giao tiếp tốt nhất
Những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng trong đời sống hằng ngày:
Bạn đang muốn học tiếng anh giao tiếp để được nói chuyện với nhiều người nước ngoài hay đơn giản là chỉ vì bạn thích học tiếng anh. Những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản dưới đây sẽ giúp bạn học một cách nhanh nhất.
Nếu bạn muốn nhanh chóng có thể giao tiếp tiếng Anh thì học những câu giao tiếp thông dụng sẽ là phương pháp tốt nhất vì nó khá đơn giản và dễ nhớ nhưng đòi hỏi phải được áp dụng thực tế trong các hoàn cảnh khác nhau để nhớ lâu hơn. Dưới đây là bộ câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày các bạn có thể tham khảo với nghĩa tiếng Việt sát nhất\


Những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản hằng ngày


  • Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  • Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  • Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  • Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
  • Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
  • Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  • Hell with haggling! Thấy kệ nó!
  • Mark my words! Nhớ lời tao đó!
  • Bored to death! Chán chết!
  • What a relief! Đỡ quá!
  • Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
  • Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  • It serves you right! Đáng đời mày!
  • The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
  • Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
  • Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  • Good job!= well done! Làm tốt lắm!
  • Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
  • Just for fun! Cho vui thôi
  • Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  • Make some noise! Sôi nổi lên nào!
  • Congratulations! Chúc mừng !
  • Rain cats and dogs. Mưa tầmtã
  • Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  • Strike it. Trúng quả
  • Alway the same. Trước sau như một
  • Hit it off. Tâm đầu ý hợp
  • Hit or miss. Được chăng hay chớ
  • Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
  • To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
  • Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi
  • Just kidding. Chỉ đùa thôi
  • No, not a bit. Không chẳng có gì
  • Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
  • After you. Bạn trước đi
  • Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  • The same as usual! Giống như mọi khi
  • Almost! Gần xong rồi
  • You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
  • I'm in a hurry. Tôi đang bận
  • What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  • Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
  • Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
  • Prorincial! Sến
  • Decourages me much! Làm nản lòng
  • It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
  • Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
  • The God knows! Chúa mới biết được
  • Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  • Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  • Go along with you. Cút đi
  • Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  • Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
  • Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
  • Ngồi nhé. ----> Scoot over
  • Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
  • Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
  • Chuyện đó còn tùy ----> It depends
  • Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
  • Tùy bạn thôi ----> It's up to you
  • Cái gì cũng được ----> Anything's fine
  • Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
  • Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
  • Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
  • Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
  • Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
  • Xin hãy ở nhà ---> Please be home
  • Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
  • Tiếc quá! ----> What a pity!
  • Quá tệ ---> Too bad!
  • Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
  • Cố gắng đi! ----> Go for it!
  • Vui lên đi! ----> Cheer up!
  • Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
  • Tuyệt quá ----> Awesome
  • Kỳ quái ----> Weird
  • Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
  • Chuyện đã qua rồi ----> It's over
  • Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
  • Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
  • That's strange! ----> Lạ thật
  • I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
  • Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
  • What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
  • Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
  • What a thrill! ----> Thật là li kì
  • As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
  • I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
  • About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
  • What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
  • What a dope! ----> Thật là nực cười!
  • What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
  • You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
  • I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
  • You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
  • Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
  • Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
  • Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
  • Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
  • No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
  • What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
  • What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
  • Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
  • Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
  • No means no! ----> Đã bảo không là không!
  • Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
  • Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
  • Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
  • Không có gì mới cả ----> Nothing much
  • Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
  • Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
  • Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
  • Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
  • Vậy hã? ----> Is that so?
  • Làm thế nào vậy? ----> How come?
  • Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
  • Quá đúng! ----> Definitely!
  • Dĩ nhiên! ----> Of course!
  • Chắc chắn mà ----> You better believe it!
  • Tôi đoán vậy ----> I guess so
  • Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
  • Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
  • Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
  • Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
  • Tôi hiểu rồi ----> I got it
  • Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
  • Tôi thành công rồi! ----> I did it!
  • Có rảnh không? ----> Got a minute?
  • Đến khi nào? ----> 'Til when?
  • Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
  • Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
  • Hãy nói lớn lên ----> Speak up
  • Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
  • Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
  • Đến đây ----> Come here
  • Ghé chơi ----> Come over
  • Đừng đi vội ----> Don't go yet
  • Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
  • Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
  • Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
  • What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  • Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
  • Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
  • Xạo quá! ----> That's a lie!
  • Làm theo lời tôi ----> Do as I say
  • Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
  • Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  • ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
  • No litter ----> Cấm vất rác
  • Go for it! ----> Cứ liều thử đi
  • Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  • What a jerk! ----> thật là đáng ghét
  • No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
  • What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
  • How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  • None of your business! ----> Không phải việc của bạn
  • Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
  • Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
  • What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
  • Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
  • A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
  • You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
  • Các câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày thông dụng nhất
  • What's up? - Có chuyện gì vậy?
  • How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
  • What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
  • Nothing much. - Không có gì mới cả.
  • What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
  • I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  • I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  • It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
  • Is that so? - Vậy hả?
  • How come? - Làm thế nào vậy?
  • Absolutely! - Chắc chắn rồi!
  • Definitely! - Quá đúng!
  • Of course! - Dĩ nhiên!
  • You better believe it! - Chắc chắn mà.
  • I guess so. - Tôi đoán vậy.
  • There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
  • I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
  • This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
  • No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
  • I got it. - Tôi hiểu rồi.
  • Right on! (Great!) - Quá đúng!
  • I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
  • Got a minute? - Có rảnh không?
  • About when? - Vào khoảng thời gian nào?
Những câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày thường gặp nhất
  • I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
  • Speak up! - Hãy nói lớn lên.
  • Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
  • So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
  • Come here. - Đến đây.
  • Come over. - Ghé chơi.
  • Don't go yet. - Đừng đi vội.
  • Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
  • Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
  • What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
  • What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  • You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
  • I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
  • Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
  • That's a lie! - Xạo quá!
  • Do as I say. - Làm theo lời tôi.
  • Học tiếng anh giao tiếp online cơ bản qua các mẫu câu sau:
  • This is the limit! - Đủ rồi đó!
  • Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
  • Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  • In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
  • No litter. - Cấm vứt rác.
  • Go for it! - Cứ liều thử đi.
  • What a jerk! - Thật là đáng ghét.
  • How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  • None of your business! - Không phải việc của bạn.
  • Don't peep! - Đừng nhìn lén!
  • Say cheese! - Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  • Be good ! - Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  • Bottom up! - 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  • Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
  • Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
  • Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  • Hell with haggling! - Thôi kệ nó!
  • Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
  • Bored to death! - Chán chết!
  • What a relief! - Đỡ quá!
  • Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhá!
  • It serves you right! - Đáng đời mày!
  • The more, the merrier! - Càng đông càng vui
  • Beggars can’t be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
  • Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  • Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
  • Just for fun! - Cho vui thôi
  • Try your best! - Cố gắng lên
  • Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
  • Congratulations! - Chúc mừng!
  • Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã
  • Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  • Always the same. - Trước sau như một
  • Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
  • Hit or miss. - Được chăng hay chớ
  • Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa
  • To eat well and can dress beautifully. - Ăn trắng mặc trơn
  • Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! - Không có chi
  • Just kidding. - Chỉ đùa thôi
  • No, not a bit. - Không chẳng có gì
  • Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả
  • After you. - Bạn trước đi
  • Have I got your word on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  • The same as usual! - Giống như mọi khi
  • Almost! - Gần xong rồi
  • You‘ll have to step on it. - Bạn phải đi ngay
  • I’m in a hurry. - Tôi đang bận
  • What the hell is going on? - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  • Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền
  • Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian
  • It’s a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
  • Out of sight, out of mind! - Xa mặt cách lòng
  • The God knows! - Chúa mới biết được
  • Women love through ears, while men love through eyes! - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  • Poor you/me/him/her…! - tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
  • Go away! - Cút đi
  • Let me see. - Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
  • None your business. - Không phải việc của bạn.
  • Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
  • Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Phương pháp học anh văn giao tiếp nhanh và hiệu quả nhất đó là sử dụng những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản này thường xuyên trong cuộc sống của bạn. Hãy giao tiếp tiếng anh bất cứ lúc nào trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của bạn bằng những vốn từ cơ bản rồi dần dần nâng cao lên và làm quen dần với ngôn ngữ tiếng anh nhé.
Chúc các bạn thành công!
Đọc thêm:
thông tin du học singapore
9 Mẹo hay giúp bạn tự học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Được tạo bởi Blogger.